🔍
Search:
KHÓC LÓC
🌟
KHÓC LÓC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
큰 소리로 야단스럽게 떠들며 우는 모양.
1
BÙ LU BÙ LOA, KHÓC LÓC ỒN Ĩ:
Hình ảnh khóc to và kêu gào ầm ĩ .
-
Động từ
-
1
큰 소리로 슬피 울다.
1
KHÓC THAN, KHÓC LÓC THẢM THIẾT:
Đau buồn và khóc to tiếng.
-
Danh từ
-
1
큰 소리로 슬피 욺.
1
SỰ KHÓC LÓC THẢM THIẾT, SỰ GÀO KHÓC:
Việc đau buồn và khóc to tiếng.
-
Động từ
-
1
제사나 장례 때 일정한 소리를 내며 울다.
1
KHÓC THAN, KHÓC LÓC, KHÓC THÀNH TIẾNG:
Khóc với một âm thanh nhất định lúc tang lễ hay ngày giỗ chạp.
-
2
크게 소리를 내며 울다.
2
KHÓC LA, KÊU KHÓC:
Khóc bằng giọng thật to.
-
Danh từ
-
1
제사나 장례 때 일정한 소리를 내며 욺. 또는 그런 울음.
1
GOK; SỰ KHÓC HỜ, SỰ HỜ KHÓC, SỰ KHÓC THAN:
Việc khóc thành những tiếng than trong tang lễ hoặc lễ cúng tế, giỗ. Hoặc tiếng khóc than.
-
2
크게 소리를 내며 욺. 또는 그런 울음.
2
GOK; SỰ THAN KHÓC, SỰ KHÓC THAN, SỰ KHÓC LÓC:
Việc khóc to thành tiếng. Hoặc tiếng khóc to.
🌟
KHÓC LÓC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 한자리에서 많은 사람이 한꺼번에 울거나 눈물을 많이 흘리는 상황.
1.
BIỂN NƯỚC MẮT:
(Cách nói ẩn dụ) Cảnh nhiều người cùng khóc ở một nơi, hoặc cảnh khóc lóc thảm thiết.
-
Phó từ
-
1.
마음에 들지 않거나 못마땅하여 자꾸 울거나 짜증을 내는 모양.
1.
MỘT CÁCH MÈ NHEO, MỘT CÁCH NÈO NẸO:
Bộ dạng bực bội hay khóc lóc khi không hài lòng hay không thỏa mãn một việc gì.
-
Phó từ
-
1.
바닥이나 표면을 세게 자꾸 긁거나 문지르는 소리나 모양.
1.
SỘT SOẠT:
Âm thanh hay hình ảnh liên tục cào hay chà xát mạnh xuống nền hay bề mặt.
-
2.
종이나 천 등을 세게 자꾸 찢는 소리나 모양.
2.
SỘT SOẠT:
Âm thanh hay hình ảnh liên tục xé mạnh giấy hay vải.
-
5.
때가 지거나 윤이 나도록 자꾸 세게 문지르는 소리나 모양.
5.
XOÀN XOẠT:
Âm thanh hay hình ảnh liên tục chà xát mạnh để hết vết hay bóng láng.
-
3.
머리털이나 수염 등을 아주 짧게 깎는 모양.
3.
TRỤI LỦI:
Hình ảnh cắt tóc hay cạo râu... rất ngắn.
-
4.
억지를 부리며 자꾸 우기거나 소리치는 모양.
4.
Ỉ ÔI:
Bộ dạng la hét hay khóc lóc ỉ ôi.
-
Động từ
-
1.
마음에 들지 않거나 못마땅하여 계속해서 자꾸 울거나 짜증을 내다.
1.
NHỀ NHỆ, RA RẢ:
Liên tục đổ quạu hay khóc lóc do không vừa lòng hay thõa mãn về điều gì.